Bảng báo giá xe Hyundai bán tại Việt Nam liên tục được bên hãng cập nhật cho các dòng xe như i10, Santa Fe, Elantra, Accent… trong tháng 6/2022.
Tập đoàn ô tô Hyundai hay còn có tên trên trường quốc tế là Hyundai Motor Company, đây là hãng xe ô tô có doanh số bán hàng cao thứ 5 trên thế giới và hãng xe lớn nhất Hàn Quốc và có trụ sở đặt tại Seoul, Hàn Quốc. Hyundai được thành lập vào năm 1967 bởi ông Chung Ju-Yung sau đó công ty nhanh chóng được xây dựng với sự hợp tác cùng một trong những nhà sản xuất ô tô lâu đời nhất trong ngành công nghiệp ô tô chính là Ford.
Hiện công ty cổ phần Thành Công Motor (TC Motor) và Thaco Trường Hải đang trở thành những đối tác phân phối độc quyền các sản phẩm xe Hyundai tại thị trường Việt Nam. Các công ty này đang ngày càng gặt hái nhiều thành công, lần lượt vượt mặt nhiều ông lớn trong giới sản xuất ô tô, để giúp Hyundai chiếm thị phần lớn và vững chắc tại thị trường Việt Nam.
Bảng giá xe Hyundai mới nhất tại tháng 6/2022
Giá xe Hyundai i10
Dòng xe
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Giá lăn bánh (triệu đồng)
|
Hyundai i10
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn
|
380
|
414
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT
|
425
|
460
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT
|
455
|
490
|
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn
|
360
|
394
|
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 MT
|
405
|
440
|
Hyundai Grand i10 Hatchback 1.2 AT
|
435
|
470
|
Hyundai Grand i10 2021 được trang bị động cơ xăng 1.2L Kappa, sản sinh công suất 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút, Momen xoắn cực đại 120 Nm ở 4.000 vòng/phút, hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp. Ngoài khả năng vận hành đầm chắc trên cao tốc, tay lái trợ lực điện nhẹ nhàng và cho độ chính xác khá cao, dễ cầm lái... thì Hyundai Grand i10 còn được đánh giá cao ở khả năng tiết kiệm nhiên liệu vớ khả năng “ăn uống” trung bình trong điều kiện thông thường dao động từ 5-6L/100km.
Giá xe Hyundai Accent
Dòng xe
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Giá lăn bánh (triệu đồng)
|
Hyundai Accent
|
Hyundai Accent 1.4L MT Tiêu chuẩn
|
426
|
461
|
Hyundai Accent 1.4L MT
|
472
|
508
|
Hyundai Accent 1.4L AT
|
501
|
537
|
Hyundai Accent 1.4L MT Đặc biệt
|
542
|
579
|
Hyundai Accent trang bị động cơ Kappa 1.4L MPI cho công suất tối đa 100 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 132 Nm tại 4.000 vòng/phút. Sức mạnh này đáp ứng đủ cho nhu cầu di chuyển chính trong phố. Tuy nhiên, so với các đối thủ thì sức mạnh của Hyundai Accent đều nhỏ hơn Honda City (1.5L, 119 mã lực) và Toyota Vios (1.5L, 107 mã lực).
Giá xe Hyundai Elantra
Dòng xe
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Giá lăn bánh (triệu đồng)
|
Hyundai Elantra
|
Hyundai Elantra 1.6L MT
|
570
|
607
|
Hyundai Elantra 1.6L AT
|
643
|
681
|
Hyundai Elantra 2.0L AT
|
686
|
725
|
Hyundai Elantra Sport 1.6T-GDI
|
755
|
795
|
Hyundai Elantra bản 1.6 được trang bị 3 chế độ lái Eco, Comfort và Sport. Trong khi bản 2.0 và Sport 1.6 có 4 chế độ lái Eco, Comfort, Sport và Smart. Các chế độ lái chủ yếu tạo sự khác biệt ở độ nhạy của chân ga (bướm ga), tiếng pô, vòng tua động cơ… Động cơ 1.6L cung cấp sức mạnh vừa đủ, tăng tốc chưa tốt và muốn vượt nhanh cần quãng chuẩn bị. Trong khi động cơ 2.0L mạnh mẽ hơn nên việc vượt xe cũng đơn giản.
Giá xe Hyundai Tucson
Dòng xe
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Giá lăn bánh (triệu đồng)
|
Hyundai Tucson
|
Hyundai Tucson 2.0L Tiêu chuẩn (động cơ xăng)
|
825
|
866
|
Hyundai Tucson 2.0L Đặc biệt (động cơ xăng)
|
925
|
968
|
Hyundai Tucson 2.0L Đặc biệt (động cơ dầu)
|
1.030
|
1.075
|
Hyundai Tucson 2022 cung cấp cho khách hàng đến 3 tùy chọn động cơ và 2 hệ dẫn động khác nhau:
Động cơ Xăng Smartstream G2.0 sản sinh công suất tối đa 156 mã lực và mô men xoắn cực đại 192 Nm. Đi kèm với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Động cơ Dầu Smartstream D2.0 cho công suất tối đa 186 mã lực và mô men xoắn cực đại 416 Nm. Đi kèm với hộp số tự động 8 cấp và hệ dẫn động cầu trước.
Động cơ Turbo Smartstream 1.6 T-GDI sản sinh công suất tối đa 180 mã lực và 265 Nm. Kết hợp với hộp số ly hợp kép 7 cấp và hệ dẫn động 4 bánh HTRAC.
Giá xe Hyundai Santa Fe
Dòng xe
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Giá lăn bánh (triệu đồng)
|
Hyundai Santa Fe
|
Hyundai SantaFe 2.2 L Tiêu chuẩn (động cơ dầu)
|
1.130
|
1.176
|
Hyundai SantaFe 2.2 L Đặc biệt (động cơ dầu)
|
1.290
|
1.339
|
Hyundai SantaFe 2.2 L Premium (động cơ dầu)
|
1.340
|
1.390
|
Hyundai SantaFe 2.4 L Tiêu chuẩn (động cơ xăng)
|
1.030
|
1.075
|
Hyundai SantaFe 2.4 L Đặc biệt (động cơ xăng)
|
1.190
|
1.237
|
Hyundai SantaFe 2.4 L Premium (động cơ xăng)
|
1.240
|
1.288
|
So với bản tiền nhiệm, Hyundai Santa Fe 2022 thực sự đã lột xác hoàn toàn. Thiết kế mới phá cách và hiện đại hơn, khoang nội thất tiện nghi nâng tầm trải nghiệm, động cơ tinh chỉnh kết hợp với khung gầm mới. Đây thực sự là một lựa chọn rất đáng cân nhắc cho nhu cầu mua xe 7 chỗ hiện nay. Nếu bạn đang cần một mẫu xe cá tính, nhiều tiện nghi và vận hành vượt trội thì hãy lái thử Santa Fe 2022.
Giá xe Hyundai Creta
Dòng xe
|
Phiên bản
|
Giá niêm yết (triệu đồng)
|
Giá lăn bánh (triệu đồng)
|
Hyundai Creta
|
Hyundai Creta Tiêu chuẩn
|
620
|
658
|
Hyundai Creta Đặc biệt
|
670
|
709
|
Hyundai Creta Cao cấp
|
730
|
770
|
Hyundai Creta 2022 có 3 p
hiên bản, giá các phiên bản liền kề chênh lệch tầm 50 triệu đồng. Cả 3 phiên bản đều sử dụng động cơ 1.5L đi cùng hộp số CVT nên gần như tương đồng về mặt vận hành. Điểm khác biệt chủ yếu ở trang bị và hệ thống an toàn.
Phiên bản Creta Tiêu chuẩn có giá mềm nhất. Điểm đáng khen ở bản này đó là vẫn có tính năng phanh tay điện tử, giữ phanh tự động, màn hình giải trí 10.25inch như các bản cao hơn. Tuy nhiên Creta bản Tiêu chuẩn chỉ dùng đèn Bi-Halogen, đèn hậu bóng thường, điều hoà chỉnh cơ, không có Cruise Control, chỉ 2 túi khí…
Phiên bản Creta Đặc biệt hơn bản Tiêu chuẩn ở hệ thống đèn LED, có Cruise Control, điều hoà tự động, âm thanh 8 loa Bose, 6 túi khí. Còn bản Creta Cao cấp có thêm một số trang bị “độc quyền” như: bảng đồng hồ full kỹ thuật số 10.25inch, ghế lái chỉnh điện, ghế trước có làm mát, an toàn có gói Hyundai SmartSense với nhiều công nghệ hiện đại…
giá từ 180.000-220.000 đồng/kg.